Bộ tách khí
Máy phân loại bằng không khí dòng MBS được thiết kế chung bởi các chuyên gia Đức và Anh, được sử dụng chuyên biệt để phân loại khô hiệu quả bột D97: 8-200 micron.
Bộ phân loại, bộ thu lốc xoáy, bộ thu bụi và quạt gió tạo thành một hệ thống phân loại hoàn chỉnh.
Nguyên lý hoạt động
Cổng nạp liệu của máy phân loại nằm ở phía trên cùng của máy phân loại. Nguyên liệu nạp vào máy phân loại từ cửa vào phía trên dưới tác động của trọng lực, sau đó rơi vào đĩa phân tán ly tâm của bánh xe phân loại. Vật liệu sẽ được phân tán đều, phân tán đến vòng chắn và xuống khu vực phân loại. Không khí phân loại đi vào vỏ cuộn, đi qua các cánh dẫn hướng và vào bên trong bánh xe phân loại. Bột mịn được luồng không khí đưa vào bánh xe phân loại, sau đó đi vào bộ thu lốc xoáy hoặc bộ thu bụi cùng với luồng không khí, trong khi bột thô sẽ bị lực ly tâm của bánh xe phân loại đẩy ra và rơi vào thân dưới của máy phân loại.
Tính năng và lợi ích
- Thiết kế cấu trúc phân cấp độc đáo, áp suất thấp, tiêu thụ năng lượng thấp.
- Rất tốt cho việc cắt đỉnh của các sản phẩm siêu mịn và các sản phẩm trung bình-mịn.
- Có thể áp dụng cho nhiều kích thước hạt, hạt thô nhất có thể đạt tới 200 micron.
- Có nhiều model khác nhau để đáp ứng các sản lượng khác nhau và công suất cấp liệu của model lớn nhất có thể đạt tới 800 tấn/giờ.
- Thiết kế chống mài mòn, có thể xử lý các sản phẩm dạng bột có độ cứng cực cao.
- Thiết kế lưu thông không khí bên trong có thể giảm đầu tư và tiết kiệm diện tích sàn.
- Có thể kết hợp với máy nghiền bi để tạo thành hệ thống sản xuất tuần hoàn khép kín dùng để nghiền nhiều loại vật liệu khác nhau.
Thông số kỹ thuật
Thông số/Mô hình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Công suất truyền động (kW) | 5.5 | 11 | 15 | 22 | 37 | 45 | 75 | 110 | 132 | 160 | 185 | 220 | 280 | 320 | 380 | 475 | 540 | 630 | |
Lưu lượng khí(m³/h) | 2,800 | 4,700 | 8,600 | 15,200 | 23,400 | 31,000 | 49,000 | 74,000 | 107,000 | 150000 | 190,000 | 237,000 | 288,000 | 344,000 | 402,000 | 469,000 | 536,000 | 606,000 | |
Độ mịn D97 (μm) | 8 | 9 | 10 | 13 | 14 | 16 | 20 | 25 | 27 | 28 | 29 | 31 | 33 | 34 | 35 | 37 | 38 | ||
Lượng thức ăn tối đa (t/h) | 4 | 6.6 | 12.1 | 12.3 | 21.3 | 32.8 | 43 | 68 | 100 | 140 | 210 | 260 | 330 | 400 | 480 | 560 | 650 | 750 | 840 |
Dự án
Các dự án trong lĩnh vực này
30M
TRẢ LỜI TRONG VÒNG 30 PHÚT
24H
CUNG CẤP GIẢI PHÁP KỸ THUẬT TRONG 24 GIỜ
2H
TRẢ LỜI CÂU HỎI CỦA KHÁCH HÀNG TRONG 2 GIỜ
72H
CUNG CẤP GIẢI PHÁP TRONG VÒNG 72 GIỜ